Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc
Mục lục bài viết
Cảm xúc là thứ biểu cảm mà ai cũng có, bao gồm vui, buồn, tức giận, khó chịu,... Những cảm xúc khác nhau thì có tên gọi khác nhau, vậy bạn đã nắm được hết các loại từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc chưa? Trong bài viết lần này, cùng Phuong Nam Education tìm hiểu cũng như củng cố lại kiến thức từ vựng tiếng Trung nhé.
Mỗi người đều có những cách bày tỏ cảm xúc khác nhau
Từ vựng
喜爱 |
Xǐ'ài |
Thích |
愤怒 |
Fènnù |
Tức giận |
无聊 |
Wúliáo |
Tẻ nhạt |
好奇心 |
Hàoqí xīn |
Tính hiếu kỳ |
失败 |
Shībài |
Thất bại |
抑郁 |
Yìyù |
Hậm hực, uất ức |
绝望 |
Juéwàng |
Tuyệt vọng |
疑问 |
Yíwèn |
Hoài nghi |
梦想 |
Mèngxiǎng |
Mơ mộng |
疲劳 |
Píláo |
Sự mệt mỏi |
恐惧 |
Kǒngjù |
Nỗi sợ |
乐趣 |
Lèqù |
Niềm vui thú |
悲伤 |
Bēishāng |
Nỗi đau buồn |
鬼脸 |
Guǐliǎn |
Vẻ nhăn nhó |
幸福 |
Xìngfú |
Hạnh phúc |
Mỗi loại cảm xúc đều mang một cách biểu cảm không giống nhau
希望 |
Xīwàng |
Niềm hy vọng |
喜悦 |
Xǐyuè |
Niềm vui |
寂寞 |
Jìmò |
Sự cô đơn |
忧郁 |
Yōuyù |
Nỗi u sầu |
乐观 |
Lèguān |
Lạc quan |
恐慌 |
Kǒnghuāng |
Hoảng loạn |
困惑 |
Kùnhuò |
Lúng túng |
拒绝 |
Jùjué |
Sự chối từ |
惊恐 |
Jīngkǒng |
Cúc sốc |
温柔 |
Wēnróu |
Dịu dàng |
Đôi khi cảm xúc và cách người ta biểu cảm ra bên ngoài hoàn toàn đối lập
Đối thoại
A:今天我们去看电影吧。
Jīntiān wǒmen qù kàn diànyǐng ba.
Hôm nay chúng ta đi xem phim đi.
B :还可以,看什么电影?
Hái kěyǐ, kàn shénme diànyǐng?
Cũng được, xem phim gì?
A:有一部新电影,我已经等很久了,今天就上映了,真的幸福。
Yǒuyī bù xīn diànyǐng, wǒ yǐjīng děng hěnjiǔle, jīntiān jiù shàngyìngle, zhēn de xìngfú.
Có bộ phim mới ra, tôi đã đợi rất lâu rồi, đến hôm nay mới ra rạp, thật là hạnh phúc.
B :看你起来真的希望吧。
Kàn nǐ qǐlái zhēn de xīwàng ba.
Xem bạn có vẻ rất hy vọng.
A:对啊,真的希望。
Duì a, zhēn de xīwàng.
Đúng vậy, rất hy vọng.
B:那这部电影几点上映?
Nà zhè bù diànyǐng jǐ diǎn shàngyìng?
Vậy phim này mấy giờ chiếu?
A:下午4点,我们3点半在电影院见面,好不好?
Xiàwǔ 4 diǎn, wǒmen 3 diǎn bàn zài diànyǐngyuàn jiànmiàn, hǎobù hǎo?
4 giờ chiều, chúng ta gặp nhau lúc 3 giờ rưỡi ở rạp chiếu phim nha.
B:好的,下午见。
Hǎo de, xiàwǔ jiàn.
Được, chiều gặp.
Con người có thể thay đổi cảm xúc rất nhanh
Ở bài viết trên, Phuong Nam Education đã tổng hợp và liệt kê ra cảm xúc trong tiếng Trung gửi đến bạn, cảm xúc rất thường gặp trong cuộc sống hàng ngày và đối với mỗi người khác nhau thì cảm xúc cũng khác nhau. Đối với người học tiếng Trung, nắm được từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc thì có thể dễ dàng vận dụng biểu đạt. Hy vọng qua bài viết lần này, sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng, giúp bạn dễ dàng học từ vựng hơn nhé.
Tags: từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc, cảm xúc trong tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, học từ vựng, vui học tiếng Trung, luyện tập tiếng Trung, từ điển tiếng Trung.