Một số từ vựng tiếng Trung về các môn học

Mục lục bài viết

    Chủ đề trường học là một trong những chủ đề gần gũi với đời sống và rất được các bạn nhỏ quan tâm. Bạn muốn gọi tên các môn học bằng tiếng Trung nhưng không biết gọi thế nào cho đúng… Chính vì thế, trong bài viết này Phuong Nam Education sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật những từ vựng tiếng Trung về các môn học.

    Dùng tiếng Anh đọc tên môn học xưa rồi, đọc bằng tiếng Trung mới bao ngầu

    Dùng tiếng Anh đọc tên môn học xưa rồi, đọc bằng tiếng Trung mới bao ngầu

    Từ vựng tiếng Trung về các môn học

    Dưới đây là tên tiếng Trung các môn học mà các em sẽ được tiếp xúc từ khi còn nhỏ cho đến khi lên đại học. 

    Từ vựng tiếng Trung về môn học chính

    10 cách gọi tên các môn học chính bằng tiếng Trung mà các em thường được học nhất.

    1. 数学 /shù xué/ : toán học
    2. 代数 /dàishù/ : đại số
    3. 语文 /yǔ wén/ : ngữ văn
    4. 文学 /wénxué/ : văn học
    5. 外语 /wàiyǔ/ : ngoại ngữ
    6. 化学 /huà xué/ : hóa học
    7. 生物 /shēng wù/ : sinh học
    8. 物理 /wù lǐ/ : vật lý
    9. 几何 /jǐ hé/ : hình học
    10. 经济学 /jīngjì xué/ : kinh tế học

    Từ vựng tiếng Trung về môn học xã hội - bổ trợ

    Một số từ vựng thêm về các môn học phụ, các môn bổ trợ bên cạnh môn học chính.

    1. 政治 /zhèng zhì/ : chính trị
    2. 地理 /dì lǐ/ : địa lý
    3. 历史 /lì shǐ/ : lịch sử
    4. 思想品德 /sī xiǎng pǐn dé/ : giáo dục công dân
    5. 社会科学 /shè huì kē xué/ : khoa học xã hội
    6. 体育 /tǐ yù/ : thể dục
    7. 美术 /měi shù/ : mỹ thuật
    8. 音乐 /yīn yuè/ : âm nhạc
    9. 信息技术 /xìn xī jì shù/ : tin học
    10. 军训课 /jūn xùn kè/ : môn quân sự
    11. 生理卫生 /shēng lǐ wèi shēng/ : sinh lý học
    12. 心理学 /xīn lǐ xué/ : tâm lý học
    13. 社会学 /shè huì xué/ : xã hội học
    14. 哲学 /zhéxué/ : triết học
    15. 新闻学 /xīn wén xué/ : báo chí
    16. 传播学 /chuán bò xué/ : truyền thông
    17. 天文学 /tiān wén xué/ : thiên văn học
    18. 植物学 /zhí wù xué/ : thực vật học
    19. 医学 /yī xué/ : y học
    20. 药学 /yào xué/ : dược học

    Viết thời khóa biểu các môn học bằng tiếng Trung cũng là cách giúp bé ghi nhớ từ vựng về chủ đề này lâu hơn

    Viết thời khóa biểu các môn học bằng tiếng Trung cũng là cách giúp bé ghi nhớ từ vựng về chủ đề này lâu hơn

    Từ vựng tiếng Trung về môn học ngoại ngữ các thứ tiếng

    Bên cạnh việc học các môn chính, môn phụ ra thì chúng ta cũng phải học thêm một ngoại ngữ khác nữa ngoài tiếng Việt. Vậy tên gọi tiếng Trung các môn học ngoại ngữ mới này nói như thế nào ta. 

    1. 英语 /yīng yǔ/ : tiếng Anh
    2. 汉语 /hànyǔ/ : tiếng Trung
    3. 德语 /dé yǔ/: tiếng Đức
    4. 西班牙语 /xībānyá yǔ/: tiếng Tây Ban Nha
    5. 法语 /fǎ yǔ/: tiếng Pháp
    6. 越南语 /yuènán yǔ/ : tiếng Việt
    7. 口语课 /kǒuyǔ kè/ : môn về khẩu ngữ
    8. 听力课 /tīnglì kè/ : môn về khả năng nghe
    9. 听写课 /tīngxiě kè/ : môn nghe viết
    10. 语音学 /yǔyīn xué/ : ngữ âm học

    Bạn có biết tên gọi của các môn học ngoại ngữ bằng tiếng Trung là gì không

    Bạn có biết tên gọi của các môn học ngoại ngữ bằng tiếng Trung là gì không

    Cách vận dụng từ vựng tiếng Trung về môn học vào thực tế

    A: 你好!

    Nǐ hǎo!

    Xin chào!

    B: 你好

    Nǐ hǎo.

    Chào.

    A: 你明天要上什么课?

    Nǐ míng tiān yào shàng shénme kè?

    Ngày mai bạn học môn gì?

    B: 我明天要学五门课:数学,语文,英语,地理和生理卫生。

    Wǒ míng tiān yào xué wǔ mén kè: shùxué, yǔwén, yīngyǔ, dìlǐ hé shēng lǐ wèi shēng. 

    Ngày mai mình có năm môn học: toán học, ngữ văn, tiếng anh, địa lý và môn sinh lý học. 

    A: 听起来挺有趣的。我也想跟你学。

    Tīng qǐ lái tǐng yǒuqù de. Wǒ yě xiǎng xué. 

    Nghe có vẻ thú vị thật đấy. Mình cũng muốn học với bạn.

    B: 那你可以来我们教室旁听,老师都很欢迎学生!

    Nà nǐ kěyǐ lái wǒmen jiàoshì pángtīng, lǎoshī dōu hěn huānyíng xuéshēng!

    Vậy thì bạn có thể đến lớp mình học dự thính, thầy cô giáo đều rất hoan nghênh học sinh đó!

    A: 哇, 真的吗?那明天我一定来!

    Wā, zhēn de ma? Nà míng tiān wǒ yī dìng lái!

    Wow, thật hả? Vậy ngày mai mình nhất định sẽ đến!

    B: 好啊, 那我在教室等你。晚点儿我把教室地址发给你吧。

    Hǎo a, wǒ zài jiào shì děng nǐ. Wǎn diǎnr wǒ bǎ jiàoshì dìzhǐ fā gěi nǐ ba.

    Được thui, mình ở phòng học đợi bạn. Lát nữa mình gửi bạn địa chỉ phòng học sau nha.

    A: 谢谢你!

    Xiè xiè nǐ!

    Cảm ơn bạn nhé!

    Sử dụng từ vựng chủ đề về các môn học áp dụng vào trong giao tiếp

    Sử dụng từ vựng chủ đề về các môn học áp dụng vào trong giao tiếp

    Kết luận 

    Có vô vàn từ vựng tiếng Trung về môn học. Hi vọng những từ vựng mà Phuong Nam Education giới thiệu phía trên sẽ giúp ích cho các em hệ thống hóa lại từ vựng đã học về chủ đề này, đồng thời có thể tăng thêm vốn từ vựng tiếng Trung các môn học mới cho mình. Chúc các em học tập thật tốt!


    Tags: từ vựng tiếng Trung các môn học, gọi tên các môn học bằng tiếng Trung, tên tiếng Trung các môn học, tên gọi tiếng Trung các môn học ngoại ngữ, từ vựng, cách gọi tên môn học bằng tiếng Trung, môn học tiếng Trung, từ vựng môn học bằng tiếng Trung.

    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat