Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi cho bé
Mục lục bài viết
Chính trị gia David Wilkins từng nói “Without grammar, little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed”. Câu này có nghĩa là “Nếu không có ngữ pháp, sẽ rất khó để truyền đạt thông tin, nhưng nếu không có từ vựng thì ta sẽ chẳng có thông tin để mà truyền đạt. Do đó mà từ vựng là một điều quan trọng, không thể thiếu khi học một ngôn ngữ nào đó.
Tại sao nên học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề?
Từ vựng là một yếu tố quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Trong quá trình, thì học từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề được xem là một phương án đơn giản mà hiệu quả cao, đem lại cho người học nhiều lợi ích.
Từ vựng là một yếu tố quan trọng trong việc học ngôn ngữ
Giúp tăng khả năng phản xạ
Vốn từ vựng tốt sẽ là yếu tố giúp bạn tăng khả năng phản xạ trong giao tiếp. Vì khi bạn tích lũy đủ từ vựng, các cụm từ có mối liên kết với nhau, não bộ sẽ linh hoạt tìm kiếm những từ liên quan giúp bạn tăng khả năng nghe hiểu và phản xạ nhanh hơn khi giao tiếp với người khác.
Dễ hình dung nghĩa của từ
Nếu ghi nhớ từ vựng bằng cách chuyển từ vựng cùng một chủ đề vào một mẩu chuyện ngắn, một đoạn văn nhỏ thì bạn sẽ ghi nhớ từ lâu hơn. Chúng ta nên học từ vựng theo từng từ hoặc cụm từ có liên quan với nhau. Đồng thời, sử dụng hình ảnh minh họa cũng sẽ giúp bạn dễ hình dung nghĩa của từ và ghi nhớ lâu hơn.
Khi học tiếng Trung, cách viết pinyin được coi là công cụ đắc lực, có thể giúp cho người nước ngoài học tiếng Trung có thể đọc và nói tiếng Trung một cách dễ dàng. Bạn chỉ cần học thuộc hết các từ pinyin thì coi như là đã học xong bảng chữ cái tiếng Trung và có thể đọc được tất cả các từ khác.
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi cho bé
Trong quá trình học tiếng Trung, các bé sẽ sử dụng rất nhiều từ vựng có liên quan đến đồ vật, đồ chơi,... Đây cũng là một chủ đề rất thu hút các bạn nhỏ. Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi cho bé, nhằm giúp các bé có thêm vốn từ vựng phong phú và khả năng sử dụng ngữ pháp tốt nhất.
Trong quá trình học tiếng Trung, các bé sẽ sử dụng rất nhiều từ vựng có liên quan đến đồ vật, đồ chơi.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi cho bé và mẫu câu ví dụ
1. 玩具
Pinyin: Wánjù
Ý nghĩa: Đồ chơi
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
- 小孩需要有自己的玩具。
Pinyin: Xiǎohái xūyào yǒu zìjǐ de wánjù.
Nghĩa của câu: Trẻ em cần có đồ chơi của riêng mình.
- 那个工厂生产儿童玩具。
Pinyin: Nàgè gōngchǎng shēngchǎn ér tóng wánjù.
Nghĩa của câu: Nhà máy đó sản xuất đồ chơi trẻ em.
2. 球
Pinyin: Qiú
Ý nghĩa: Quả bóng
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
- 小张喜欢踢足球。
Pinyin: Xiǎo Zhāng xǐhuan tī zúqiú.
Nghĩa của câu: Tiểu Trương thích đá bóng.
- 我的爸爸是个足球迷。
Pinyin: Wǒ de bàba shì ge zúqiú mí.
Nghĩa của câu: Cha tôi là một fan hâm mộ bóng đá.
3. 拼图
Pinyin: Pīntú
Ý nghĩa: Đồ chơi xếp hình
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
- 这是一个恐龙拼图游戏。
Pinyin: Zhè shì yíge kǒnglóng pīntú yóuxì.
Nghĩa của câu: Đây là một trò chơi ghép hình khủng long.
- 拼图游戏可以提高孩子的智力水平。
Pinyin: Pīntú yóuxì kěyǐ tígāo háizi de zhìlì shuǐpíng.
Nghĩa của câu: Chơi trò chơi ghép hình có thể cải thiện trí thông minh của trẻ.
4. 娃娃
Pinyin: Wáwa
Ý nghĩa: Búp bê
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
- 这是我最心爱的布娃娃。
Pinyin: Zhè shì wǒ zuì xīnài de bù wáwa.
Nghĩa của câu: Đây là con búp bê vải yêu thích của tôi.
- 妹妹一看到玩具娃娃就要爸爸买。
Pinyin: Mèimei yí kàn dào wánjù wáwa jiù yào bàba mǎi.
Nghĩa của câu: Em gái muốn cha mua nó ngay khi nhìn thấy con búp bê đồ chơi.
5. 遥控车
Pinyin: Yáokòng chē:
Ý nghĩa: Xe ô tô điều khiển từ xa
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
- 弟弟跟他的小伙伴玩遥控车。
Pinyin: Dìdi gēn tā de xiǎo huǒbàn wán yáokòng chē.
Nghĩa của câu: Em trai cùng với các bạn của mình chơi xe điều khiển từ xa.
- 遥控车是我最爱的玩具。
Pinyin: Yáokòng chē shì wǒ zuì ài de wánjù.
Nghĩa của câu: Xe ô tô điều khiển từ xa là món đồ chơi yêu thích của tôi.
Xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa trong tiếng Trung là 遥控车
Hội thoại tiếng Trung mua đồ chơi trẻ em
- Xin chào quý khách, chị muốn mua gì ạ?
欢迎光临,您要买什么?
Huānyíng guānglín, nín yào mǎi shénme?
- Tôi muốn mua một vài món đồ chơi trẻ em.
我想买一些儿童玩具。
Wǒ xiǎng mǎi yíxiē értóng wánjù.
- Chị muốn mua loại đồ chơi nào ạ?
您想买哪种玩具?
Nín xiǎng mǎi nǎ zhǒng wánjù?
- Tôi muốn mua một chiếc ô tô điều khiển từ xa, một bộ đồ chơi xếp hình và một con búp bê.
我想买一个遥控车,一套拼图游戏和一个儿童娃娃。
Wǒ xiǎng mǎi yí gè yáokòng chē, yī tào pīntú yóuxì, hé yígè értóng wáwa.
- Mời chị đi hướng này, đây là quầy đồ chơi trẻ em.
您这边请,这边是玩具柜台。
Nín zhè biān qǐng, zhè biān shì wánjù guìtái.
- Của tôi hết bao nhiêu tiền?
一共多少钱?
Yígòng duōshǎo qián?
- Ô tô điều khiển từ xa có giá 500.000 VND, đồ chơi xếp hình là 200.000 VND, búp bê là 150.000 VND, chị lấy hết không ạ?
遥控车500,000越盾,拼图玩具200,000越盾,儿童娃娃150,000越盾,您全要吗?
Yáokòng chē 500,000 yuèdùn, pīntú wánjù 200,000 yuèdùn, értóng wáwa 150,000 yuèdùn, nín quányào ma?
- Đúng vậy, tôi lấy hết ba món này.
对,这三件玩具我全要了。
Duì, zhè sān jiàn wánjù wǒ quányào le.
- Mời chị qua quầy thanh toán.
好,请您到付款台。
Hǎo, qǐng nín dào fùkuǎn tái.
Học các đoạn hội thoại cũng là một cách học hiệu quả và giúp bé nhớ lâu hơn
Ngoài việc cho bé nhà mình tham gia học các lớp tại trung tâm, nhiều bậc phụ huynh cũng mong muốn có thể tự dạy bé học tiếng Trung tại nhà. Vậy thì việc dạy cho con học từ vựng theo chủ đề chính là một cách đơn giản mà hiệu quả nhất. Phuong Nam Education mong rằng bài viết này có thể giúp được cho các bé nắm được các từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi cho bé này nhé.
Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ chơi cho bé, học từ vựng tiếng Trung, pinyin, học từ vựng theo chủ đề, học tiếng Trung, hội thoại tiếng Trung mua đồ chơi trẻ em, từ vựng tiếng Trung chủ đề trò chơi trẻ em