Từ vựng tiếng Trung chủ đề nét mặt
Mục lục bài viết
Việc học tiếng Trung không còn xa lạ gì với nhiều người hiện nay, và việc học từ vựng theo chủ đề cũng là một cách học. Trong bài viết lần này, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung chủ đề nét mặt, cùng tìm hiểu nhé.
Mỗi người đều có rất nhiều kiểu nét mặt
Từ vựng
抽泣 |
Chōuqì |
Nức nở |
痛苦 |
tòngkǔ |
Gào khóc |
微笑 |
wéixiào |
Mỉm cười |
冷笑 |
lěngxiào |
Cười nhạt |
傻笑 |
shǎxiào |
Cười ngây ngô |
狂笑 |
kuángxiào |
Cười lăn lộn |
皱眉头 |
zhòuméi tóu |
Nhíu mày, cau mày |
竖眉毛 |
shù méimáo |
Nhướn mày |
瞪眼 |
dèngyǎn |
Trợn mắt |
捂脸 |
wǔ liǎn |
Che mặt |
Nét mặt có thể thay đổi rất nhanh tùy vào trường hợp
摇头 |
Yáotóu |
Lắc đầu |
点头 |
diǎntóu |
Gật đầu |
眼红 |
yǎnhóng |
Đỏ mắt (ghen tị) |
冒冷汗 |
mào lěnghàn |
Toát mồ hôi lạnh |
拉长脸 |
lā cháng liǎn |
Thuỗn mặt |
面红耳赤 |
miànhóng'ěrchì |
Đỏ mặt tía tai |
脸色铁青 |
liǎnsè tiěqīng |
Mặt tái xanh |
咬牙切齿 |
yǎoyáqièchǐ |
Nghiến răng nghiến lợi |
瞟 |
piǎo |
Liếc |
撅嘴 |
juē zuǐ |
Bĩu môi |
Sự biến đổi nét mặt thật sự rất linh hoạt và dễ bị nhận ra
Đối thoại
A:他怎么那么生气了?他在面红耳赤。
Tā zěnme nàme shēngqìle? Tā zài miànhóng'ěrchì.
Anh ấy sao lại tức giận như vậy, đỏ mặt tía tai rồi.
B:他的钱包丢了,他找不到。
Tā de qiánbāo diūle, tā zhǎo bù dào.
Ví tiền của anh ấy mất rồi, tìm không thấy.
A:哎,他又把东西乱乱了吧。
Āi, tā yòu bǎ dōngxī luàn luànle ba.
Ây da, anh ấy lại để đồ lung tung rồi.
B:是的,现在他非常不舒服。
Shì de, xiànzài tā fēicháng bú shūfú.
Đúng vậy, giờ anh ấy đang không thoải mái.
A:我们来帮他一下忙吧。
Wǒmen lái bāng tā yīxià máng ba.
Chúng ta giúp anh ấy một chút đi.
Bản năng sinh ra của mỗi người đã có việc thay đổi nét mặt
Trên đây là từ vựng thuộc chủ đề nét mặt trong tiếng Trung được Phuong Nam Education tìm hiểu và gửi đến bạn. Việc học từ vựng tiếng Trung sẽ không còn là quá khó khi bạn lựa chọn từng chủ đề để thực hành từ vựng, giúp cho quá trình học tiếng Trung của bạn trở nên dễ dàng hơn. Hy vọng qua những chia sẻ của bài viết trên đây, các bạn sẽ có thêm vốn từ vựng của mình và học tiếng Trung thật hiệu quả.
Tags: từ vựng tiếng Trung chủ đề nét mặt, nét mặt trong tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, thực hành từ vựng, luyện tập tiếng Trung, thực hành tiếng Trung, vui học tiếng Trung.