Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết

Mục lục bài viết

    Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết và mẫu câu ví dụ

    1. 气候

    Pinyin: qìhòu

    Ý nghĩa: Khí hậu

    Từ loại: Danh từ

    Ví dụ:

    • 这里的气候非常凉爽。

             Pinyin: Zhèlǐ de qìhòu fēicháng liángshuǎng.

             Nghĩa của câu: Nơi đây khí hậu rất mát mẻ.

    • 如果我们不注重环保,地球上的气候会越来越坏。

            Pinyin: Rúguǒ wǒmen bù zhùzhòng huánbǎo, dìqiú shàng de qìhòu huì yuè lái yuè huài.

          Nghĩa của câu: Nếu như ta không chú ý đến việc bảo vệ môi trường, khí hậu trên Trái Đất sẽ ngày càng xấu đi.

    2. 天气

    Pinyin: tiānqì

    Ý nghĩa: Thời tiết

    Từ loại: Danh từ

    Ví dụ:

    • 天气很好。

             Pinyin: Tiānqì hěn hǎo.

             Nghĩa của câu: Thời tiết rất đẹp.

    • 今天天气怎样?

             Pinyin: Jīntiān tiānqì zěnyàng? 

             Nghĩa của câu: Hôm nay thời tiết như thế nào?

    好天气让人更快乐

    好天气让人更快乐

    3. 热

    Pinyin: rè

    Nghĩa của từ: Nóng

    Từ loại: Tính từ

    Ví dụ: 

    • 别忘了带水,今天天气很

             Pinyin: Bié wàngle dài shuǐ, jīntiān tiānqì hěn rè.

             Nghĩa của câu: Đừng quên đem theo nước vì thời tiết rất nóng nực.

    • 食要小心。

             Pinyin: Chī rè shí yào xiǎoxīn.

             Nghĩa của câu: Hãy cẩn thận với thức ăn nóng.

    炎热的天气让你口渴

    炎热的天气让你口渴

    4. 冷

    Pinyin: lěng

    Nghĩa của từ: Lạnh

    Từ loại: Tính từ

    Ví dụ: 

    • 水会使牙齿酸痛。

             Pinyin: Hē lěngshuǐ huì shǐ yáchǐ suāntòng.

             Nghĩa của câu: Uống nước lạnh làm răng ê buốt.

    • 了就容易感冒。

             Pinyin: Tiān lěngle jiù róngyì gǎnmào.

             Nghĩa của câu: Rất dễ bị cảm khi trời lạnh.

    孩子们喜欢在寒冷的天气里玩雪

    孩子们喜欢在寒冷的天气里玩雪

    5. 雨

    Pinyin: yǔ

    Nghĩa của từ: Mưa

    Từ loại: Danh từ

    Ví dụ: 

    • 今天下得这么大。

             Pinyin: Jīntiān yǔ xià dé zhème dà.

             Nghĩa của câu: Hôm nay trời mưa rất to.

    • 我喜欢看

             Pinyin: Wǒ xǐhuān kàn yǔ.

             Nghĩa của câu: Tôi thích ngắm trời mưa.

    孩子们喜欢在雨中洗澡

    孩子们喜欢在雨中洗澡

    6. 雾

    Pinyin: wù

    Nghĩa của từ: Sương

    Từ loại: Danh từ 

    Ví dụ: 

    • 今天有

             Pinyin: Jīntiān yǒu wù.

             Nghĩa của câu: Hôm nay trời có sương.

    • 天空因为被笼罩而显得阴暗。

             Pinyin: Tiānkōng yīnwèi bèi wù lóngzhào ér xiǎndé yīn'àn.

             Nghĩa của câu: Bầu trời nhìn âm u bởi vì sương bao phủ.

    7. 雷

    Pinyin: léi

    Nghĩa của từ: Sấm

    Từ loại: Danh từ 

    Ví dụ: 

    • 外面在打

             Pinyin: Wàimiàn zài dǎléi.

             Nghĩa của câu: Ngoài trời đang có sấm.

    • 雨越下越大,声也不停地响起。

             Pinyin: Yǔ yuè xià yuè dà, léi shēng yě bù tíng dì xiǎngqǐ.

             Nghĩa của câu: Mưa ngày càng nặng hạt, sấm không ngừng vang lên.

    8. 风暴

    Pinyin: fēngbào

    Nghĩa của từ: Bão

    Từ loại: Danh từ 

    Ví dụ: 

    • 电视预报风暴将在一周内到来。

            Pinyin: Diànshì yùbào fēngbào jiàng zài yīzhōu nèi dàolái.

            Nghĩa của câu: Truyền hình dự báo bão sẽ tới trong một tuần nữa.

    • 暴风雨我们应该避免外出。

            Pinyin: Bàofēngyǔ wǒmen yīnggāi bìmiǎn wàichū.

            Nghĩa của câu: Trời có bão chúng ta nên tránh đi ra đường.

    9. 温度

    Pinyin: wēndù

    Nghĩa của từ: Nhiệt độ

    Từ loại: Danh từ 

    Ví dụ: 

    • 今天的温度适合野餐。

             Pinyin: Jīntiān de wēndù shìhé yěcān.

             Nghĩa của câu: Nhiệt độ hôm nay thích hợp đi picnic.

    • 温度越高,越热。

             Pinyin: Wēndù yuè gāo, yuè rè.

             Nghĩa của câu: Nhiệt độ càng cao, càng nóng.

    10. 潮湿

    Pinyin: cháoshī

    Nghĩa của từ: Ẩm ướt

    Từ loại: Tính từ 

    Ví dụ: 

    • 今天的天气比较潮湿

             Pinyin: Jīntiān de tiānqì bǐjiào cháoshī.

             Nghĩa của câu: Khí hậu hôm nay khá ẩm ướt.

    • 海藻喜欢在潮湿的地方生长。

             Pinyin: Hǎizǎo xǐhuān zài cháoshī de dìfāng shēngzhǎng.

             Nghĩa của câu: Rong thích mọc ở những nơi ẩm ướt.

    Tổng kết

    Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giúp trẻ thuận tiện hơn trong quá trình ôn tập. Hi vọng bài viết hữu ích này sẽ góp phần vào vốn từ vựng của trẻ nhỏ. Đừng quên theo dõi website của Phuong Nam Education để được cập nhật từ vựng theo các chủ đề khác nhau nhé! 

     

    Tags: từ vựng tiếng chủ đề thời tiết, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, từ vựng tiếng Trung cho thiếu nhi, du học Trung Quốc, tự học tiếng Trung, tiếng Trung có khó không

     
    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat