Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học
Mục lục bài viết
Đối với người học tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học chắc chắn không xa lạ. Vậy những thành phần trong chủ đề này liệu bạn đã biết hết chưa? Trong bài viết lần này, cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề này nhé.
Trường học là ngôi nhà thứ hai của trẻ
Từ vựng
高中生 |
Gāozhōng shēng |
Học sinh cấp 3 |
大学生 |
dàxuéshēng |
Sinh viên |
新生 |
xīnshēng |
Học sinh mới |
本科生 |
běnkē shēng |
Sinh viên hệ chính quy |
研究生 |
yánjiūshēng |
Nghiên cứu sinh |
博士生 |
bóshì shēng |
Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
教务处 |
jiàowù chù |
Phòng giáo vụ |
班主任 |
bānzhǔrèn |
Giáo viên chủ nhiệm |
托儿所 |
tuō'érsuǒ |
Trường mầm non |
小学 |
xiǎoxué |
Tiểu học |
中学 |
zhōngxué |
Trung học |
初中 |
chūzhōng |
Trung học cơ sở |
Thầy cô giáo được ví như người cha người mẹ thứ hai của học sinh
留学生 |
Liúxuéshēng |
Lưu học sinh |
硕士 |
shuòshì |
Thạc sĩ |
博士 |
bóshì |
Tiến sĩ |
教师 |
jiàoshī |
Giảng viên |
大专 |
dàzhuān |
Cao đẳng |
学院 |
xuéyuàn |
Học viện |
研究院 |
yán jiù yuàn |
Viện nghiên cứu |
技校 |
jìxiào |
Trường dạy nghề |
公学校 |
gōng xuéxiào |
Trường công lập |
Phát biểu xây dựng bài cũng là cách phát triển tính tư duy của trẻ
Đối thoại
A:你好,你是新学生吗?你来自哪国?
Nǐ hǎo, nǐ shì xīn xuéshēng ma? Nǐ láizì nǎ guó?
Xin chào, bạn là học sinh mới hả, bạn đến từ đâu?
B:对啊,我是英国人,我是留学生。
Duì a, wǒ shì yīngguó rén, wǒ shì liúxuéshēng.
Đúng vậy, tôi là người Anh, tôi là lưu học sinh.
A:中学时你在英国学习吗?
Zhōngxué shí nǐ zài yīngguó xuéxí ma?
Trung học bạn học ở Anh hả?
B:是的,我来想到中国上大学。
Shì de, wǒ lái xiǎngdào zhōngguó shàng dàxué.
Đúng vậy, tôi muốn đến Trung Quốc học đại học.
A:后来你想学什么?想坐什么工作?
Hòulái nǐ xiǎng xué shénme? Xiǎng zuò shénme gōngzuò?
Sau này bạn muốn học gì? Muốn làm nghề gì?
B:我想成为一位大学教师,我很喜欢这个工作。
Wǒ xiǎng chéngwéi yī wèi dàxué jiàoshī, wǒ hěn xǐhuān zhège gōngzuò.
Tôi muốn trở thành giảng viên đại học, tôi thích công việc này.
A:好的,如果你遇到什么困难,你可以跟我说。
Hǎo de, rúguǒ nǐ yù dào shénme kùnnán, nǐ kěyǐ gēn wǒ shuō.
Được, nếu bạn gặp khó khăn gì, có thể nói với tôi.
Lớp học nghiêm trang tạo thêm hiệu quả cho tiết dạy
Như đã giới thiệu ở trên, đây là những từ vựng trường học trong tiếng Trung được Phuong Nam Education tìm hiểu và gửi đến bạn. Trường học trong tiếng Trung vô cùng đa dạng và không khó để phân biệt cũng như tiếp thu. Việc học từ vựng tiếng Trung sẽ không còn là quá khô khan và nhàm chán nếu bạn lựa chọn từng chủ đề để học, giúp cho quá trình học tiếng Trung của bạn trở nên dễ dàng hơn. Hy vọng qua bài chia sẻ lần này, các bạn có thêm cơ sở để học tiếng Trung và sẽ học tốt hơn nữa.
Tags: từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học, trường học trong tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, học từ vựng, thực hành tiếng Trung, luyện tập tiếng trung, vui học tiếng Trung.