Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập dành cho bé

Mục lục bài viết

    Đồ dùng học tập là những công cụ không thể thiếu trong việc học tập ở mọi lứa tuổi, nhưng để gọi đúng tên tiếng Trung chính xác của nó thì không phải ai cũng biết. Chính vì thế, mời bạn hãy cùng Phuong Nam Education khám phá chủ đề liên quan đến những từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập này nhé!

    Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập 

    Xoay quanh trong chủ đề trường lớp, chúng ta cũng không thể không nhắc đến một số từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập có mặt trong lớp học. Chúng là những đồ dùng học tập hỗ trợ việc học cho các bạn nhỏ. 

    Chủ đề trường học không thể thiếu sự có mặt của từ vựng về các môn học, cùng Phuong Nam khám phá nhé

    Chủ đề trường học không thể thiếu sự có mặt của từ vựng về các môn học, cùng Phuong Nam khám phá nhé

    1. 黑板 /hēi bǎn/ : bảng đen
    2. 黑板擦  /hēi bǎn cā/ : khăn lau bảng
    3. 粉笔 /fěn bǐ/ : phấn
    4. 课桌椅 /kè zhuō yǐ/ : bàn và ghế
    5. 红领巾 /hóng lǐng jīn/ : khăn quàng đỏ
    6. 校徽 /xiào huī/ : phù hiệu, huy hiệu trường
    7. 教科书 /jiào kē shū/ : sách giáo khoa
    8. 教材 /jiào cái/ : tài liệu giảng dạy
    9. 教具 /jiào jù/ : đồ dùng để dạy học
    10. 教案 /jiào’àn/ : giáo án 
    11. 教程 /jiào chéng/ : giáo trình
    12. 教鞭 /jiào biān/ : thước (dùng cho giáo viên)
    13. 学生证 /xué shēng zhèng/ : thẻ học sinh
    14. 墨水 /mò shuǐ/ : mực
    15. 笔写表 /bǐ xiě biǎo/ : bút lông viết bảng
    16. 教学挂图 /jiào xué guà tú/ : bản đồ treo tường để dạy học
    17. 计算器 /jì suàn qì/ : máy tính
    18. 复印机 /fù yìn jī/ : máy photocopy
    19. 画板 /huà bǎn/ : bảng vẽ 
    20. 投影仪 /tóu yĭng yí/ : máy chiếu
    21. 圆珠笔 /yuán zhū bǐ/ : bút bi
    22. 铅笔 /qiān bǐ/ : bút chì 
    23. 毛笔 /máo bǐ/ : bút lông
    24. 彩色笔 /cǎi sè bǐ/ : bút màu 
    25. 改正笔 /gǎi zhèng bǐ/ : bút xóa
    26. 剪刀 /jiǎn dāo/ : cái kéo
    27. 书包 /shū bāo/ : cặp sách
    28. 圆规 /yuán guī/ : compa
    29. 橡皮 /xiàng pí/ : cục tẩy, gôm 
    30. 三角尺 /sān jiǎo chǐ/ : ê ke
    31. 卷笔刀 /juàn bǐ dāo/ : gọt bút chì
    32. 浆糊 /jiāng hú/ : hồ dán
    33. 地球仪 /dì qiú yí/ : quả địa cầu (mô hình) 
    34. 练习本 /liàn xí běn/ : sách bài tập
    35. 量角器 /liáng jiǎo qì/ : thước đo độ
    36. 笔记本 /bǐ jì běn/ : vở ghi, sổ ghi
    37. 彩色蜡笔 /cǎi sè là bǐ/ : bút sáp màu, chì màu
    38. 文具盒 /wén jù hé/ : hộp bút
    39. 学习用品 /xué xí yòng pǐn/ : đồ dùng học tập
    40. 记号笔 /jì hào bǐ/ : bút đánh dấu
    41. 胶带 /jiāo dài/ : băng dính
    42. 画纸 /huà zhǐ/ : giấy vẽ
    43. 胶水 /jiāo shuǐ/ : keo dán
    44. 复印纸 /fù yìn zhǐ/ : giấy in
    45. 尺子 /chǐ zi/ : thước kẻ
    46. 挂钟 /guà zhōng/ : đồng hồ treo tường
    47. 电风扇 /diàn fēng shàn/ : quạt máy
    48. /zhǐ/ : giấy
    49. 黏贴纸 /zhān tiē zhǐ/ : giấy dán
    50. 彩纸 /cǎi zhǐ/ : giấy màu
    51. 笔架 /bǐ jià/ : giá bút
    52. 彩色油墨 /cǎi sè yóu mò/ : mực màu
    53. 改正笔 /gǎi zhèng bǐ/ : bút xóa khô

    Cùng bé gọi tên các món đồ dùng học tập hằng ngày bằng tiếng Trung

    Cùng bé gọi tên các món đồ dùng học tập hằng ngày bằng tiếng Trung

    1. 钢笔 /gāng bǐ/ : bút máy
    2. 活动铅笔 /huó dòng qiān bǐ/ : bút chì bấm
    3. 透明胶 /tòu míng jiāo/ : keo trong suốt
    4. 习字帖 /xí zì tiě/ : sách chữ mẫu để tập viết
    5. 荧光笔 /yíng guāng bǐ/ : bút dạ quang
    6. 珠墨 /zhū mò/ : mực tàu màu đỏ
    7. 插头 /chā tóu/ : phích cắm điện
    8. 厂卡 /chǎng kǎ/ : bảng tên
    9. 电灯泡 /diàn dēng pào/ : bóng đèn
    10. 滑鼠 /huá shǔ/ : chuột máy tính
    11. 键盘 /jiàn pán/ : bàn phím
    12. 开关 /kāi guān/ : công tắc
    13. 词典 /cí diǎn/ : từ điển
    14. 书柜 /shū guì/ :  tủ sách
    15. 钉书机 /dīng shū jī/ : ghim bấm
    16. 屏幕 /pínɡ mù/ : màn hình
    17. 校服 /xiào fú/ : đồng phục trường học

    ng nhau khám phá cách gọi tên các đồ dùng học tập trong tiếng Trung nhé

    Cùng nhau khám phá cách gọi tên các đồ dùng học tập trong tiếng Trung nhé 

    Sử dụng từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập vào giao tiếp hằng ngày

    Học phải đi đôi với hành, bạn có biết cách ứng dụng những từ vựng đồ dùng học tập này vào đời sống hay không? Hãy xem 2 ví dụ hội thoại dưới đây nhé!

    Ví dụ 1:
    A:  请问, 在你的文具盒里有什么东西?

         Cho hỏi, trong hộp bút của bạn có cái gì vậy?

    B:  有很多东西啊, 有圆珠笔, 尺子, 荧光笔, 活动铅笔, 卷笔刀, 橡皮和改正笔。

        Có rất nhiều thứ, có bút bi, thước, bút dạ quang, bút chì bấm, đồ gọt bút chì, cục tẩy và bút xóa.

    Ví dụ 2:

    A:  安娜, 可以帮我一下吗?

         Anna, có thể giúp tớ một chút việc được không?

    B:  当然可以啊. 你说吧.

         Tất nhiên là được. Cậu nói đi.

    A:  你去书店, 帮我买这些学习用品吧。

         Cậu đi nhà sách, mua giúp tớ một vài đồ dùng học tập này nhé.

    B:  好的, 你想买什么?

         Được thôi, cậu cần mua cái gì?

    A: 我要买一本练习本, 一支钢笔和两个钉书机。

         Tớ cần mua một cuốn sách bài tập, một cây bút máy và 2 cái ghim bấm.

    B:  好的。我知道了

         Ok. Tớ biết rồi.

    A:  谢谢你!

         Cảm ơn cậu!

    B:  不客气!

         Không có chi! 

    Biết gọi tên các vật dụng học tập tại trường sẽ giúp ích cho bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng của mình

    Biết gọi tên các vật dụng học tập tại trường sẽ giúp ích cho bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng của mình

    Bên trên là những thông tin về từ vựng và cách áp dụng chúng vào trong đời sống mà Phuong Nam Education muốn giới thiệu đến các bạn. Hi vọng bài viết về từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập này sẽ bổ ích với bạn. Chúc bạn học tập thật tốt nhé!

     

    Tags: từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập, sử dụng từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập vào giao tiếp hằng ngày, những từ vựng đồ dùng học tập, đồ dùng học tập hỗ trợ việc học cho các bạn nhỏ, cách gọi tên các đồ dùng học tập trong tiếng Trung, từ vựng đồ dùng học tập, đồ dùng học tập, từ vựng tiếng Trung

     
    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat